Khi tham gia vào những chương trình lao định cư Canada, Quý khách hàng sẽ được nghe nhiều về NOC, kinh nghiệm của bạn thuộc diện NOC nào,...
Nguồn: Internet
NOC - National Occupational Classification là hệ thống phân loại nghề nghiệp quốc gia được chính phủ Canada sử dụng đánh giá và phân loại nghề nghiệp. NOC được sử dụng trong các chương trình lao động định cư Canada. NOC là một mã định danh để xác định kinh nghiệm làm việc của Quý khách. Các hội đồng việc làm như Job Bank và WorkBC đều tuyển dụng nhân sự theo mã NOC. Vì vậy, mã NOC sẽ giúp Quý khách tìm kiếm công việc một cách dễ dàng.
Một mã NOC gồm 4 số, đại diện cho một ngành nghề, mô tả loại ngành, trình độ học vấn và kỹ năng cần có.
Nguồn: Internet
Sau khi đã xác định được mã NOC, quý khách có thể tham khảo những chương trình định cư dưới đây để có thể biết được mình có thể chọn chương trình nào, và yêu cầu để đáp ứng chương trình đó:
SAHA Immigration & Education với dịch vụ uy tín - trách nhiệm – tận tâm, tự tin mở ra lộ trình chi tiết, rõ ràng, nhanh chóng, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trên con đường chinh phục giấc mơ di trú.
HOTLINE SAHA: 0978.439.795 - Sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7
- Vậy, NOC là gì?
- NOC được tra cứu như thế nào?
- Những con số trên NOC có ý nghĩa là gì?
- Làm sao để tra NOC của mình?
NOC là gì?
Nguồn: Internet
Một mã NOC gồm 4 số, đại diện cho một ngành nghề, mô tả loại ngành, trình độ học vấn và kỹ năng cần có.
Có 5 dạng kỹ năng NOC đề cập:
STT | Dạng | Tính chất công việc |
1 | 0 | Những công việc quản lý Vd: quản lý, chuyên gia,...trở lên |
2 | A | Những công việc chuyên nghiệp, chuyên môn cao (có bằng cấp đại học) Vd: bác sĩ, nha sĩ, kiến trúc sư,... |
3 | B | Những công việc kỹ thuật và ngành nghề có tay nghề (có bằng cấp cao đẳng, thời gian học nghề) Vd: đầu bếp, kỹ sư điện, thợ sửa ống nước,... |
4 | C | Những công việc trung gian (có bằng cấp ba hoặc có thời gian thực tập trong công việc) Vd: lái xe tải đường dài, người bán thịt, nhân viên chạy bàn,... |
5 | D | Những công việc lao động chân tay (có thời gian thực tập trong công việc) Vd: nhân viên vệ sinh, người lao động, người nhặt hoa quả,... |
Chia thành 10 loại ngành nghề khác nhau
0 | Quản lý |
1 | Kinh doanh, tài chính và quản trị |
2 | Khoa học tự nhiên và ứng dụng |
3 | Sức khỏe và y tế |
4 | Giáo dục, luật pháp và xã hội, cộng đồng và dịch vụ chính phủ |
5 | Nghệ thuật, văn hóa, giải trí và thể thao |
6 | Bán hàng và dịch vụ |
7 | Giao dịch, vận chuyển và vận hành thiết bị |
8 | Tài nguyên thiên nhiên, nông nghiệp và liên quan |
9 | Sản xuất và tiện ích |
Số NOC của bạn
Như đã nó ở trên, một mã số NOC bao gồm 4 số. Để có thề tìm được mã số NOC của mình, Quý khách hàng có thể dựa vào bảng dưới đây để tra loại nghề nghiệp và các nhóm ngành để có thể tìm ra được mã số NOC một cách dễ dàng hơn:Dạng | Nhóm ngành chính | |
0 | 00 | Senior Management Occupations |
01 - 09 | Middle and Other Management Occupations | |
1 | 11 | Professional Occupations in Business and Finance |
12 | Skilled Administrative and Business Occupations | |
14 | Clerical Occupations | |
2 | 21 | Professional Occupations in Natural and Applied Sciences |
22 | Technical Occupations Related to Natural and Applied Sciences | |
3 | 31 | Professional Occupations in Health |
32 | Technical and Skilled Occupations in Health | |
34 | Assisting Occupations in Support of Health Services | |
4 | 41 | Professional Occupations in Social Science, Education, Government Services and Religion |
42 | Professional Occupations in Law, Social Services, Education and Religion | |
5 | 51 | Professional Occupations in Art and Culture |
52 | Technical and Skilled Occupations in Art, Culture, Recreation and Sport | |
6 | 62 | Skilled Sales and Service Occupations |
64 | Intermediate Sales and Service Occupations | |
66 | Elemental Sales and Service Occupations | |
7 | 72/73 | Trades and Skilled Transport and Equipment Operators |
74 | Intermediate Occupations in Transport, Equipment Operation, Installation and Maintenance | |
76 | Trades Helpers, Construction Laborers and Related Occupations | |
8 | 82 | Skilled Occupations in Primary Industry |
84 | Intermediate Occupations in Primary Industry | |
86 | Laborers in Primary Industry | |
9 | 92 | Processing, Manufacturing and Utilities Supervisors and Skilled Operators |
94/95 | Processing and Manufacturing Machine Operators and Assemblers | |
96 | Laborers in Processing, Manufacturing and Utilities |
4 chương trình định cư tay nghề dựa trên mã NOC
Nguồn: Internet
Federal Skilled Worker Program | Chương trình tay nghề kỹ năng Liên bang, đây là chương trình yêu cầu kinh nghiệm làm việc thuộc NOC 0, A hoặc B. Điều kiện để định cư theo diện này là quý khách hàng đạt 67 điểm khi nộp đơn xét tuyển. Ngoài ra còn có những điều kiện đi kèm như đạt 7 điểm chuẩn ngôn ngữ Canada và bài kiểm tra ngôn ngữ Anh hoặc Pháp. |
Federal Skilled Trades Program | Chương trình tay nghề nhóm thợ Liên bang, đây là chương trình yêu cầu kinh nghiệm thuộc NOC B. Điều kiện của chương trình này là quý khách hàng phải có kế hoạch sinh sống tại Canada và có ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong ngành nghề đăng ký. Quý khách hàng cũng cần đạt 5 điểm nghe nói và 4 điểm về khả năng đọc viết và có thư mời làm việc toàn thời gian ít nhất 1 năm. |
Canadian Experience Class Program | Chương trình kinh nghiệm làm việc Liên bang, yêu cầu làm việc tại Canada ít nhất 1 năm thuộc NOC 0, A hoặc B. Khi tham gia chương trình này, Quý khách cần có kinh nghiệm 1 năm tại Canada, đạt 7 điểm ngoại ngữ nếu quý khách theo ngành nghề thuộc nhóm 0 và A, và đạt 5 điểm nếu quý khách theo ngành nghề thuộc nhóm B. |
AIPP | Chương trình định cư 4 tỉnh bang Đại Tây Dương, phù hợp với ứng viên có kinh nghiệm thuộc NOC 0, A, B và C. Chương trình này có yêu cầu thấp hơn những chương trình khác. Quý khách chỉ cần đáp ứng level 4 của Canadian Language Benchmarks (CLB) hoặc các chứng chỉ tương đương. |
Kết luận
Qua bài viết Tất tần tật về NOC, SAHA mong rằng quý khách sẽ tìm ra được số NOC của mình và lựa chọn được chương trình định cư phù hợp. Liên hệ ngay với SAHA để có được những mã NOC nghề nghiệp đang được tuyển dụng.SAHA Immigration & Education với dịch vụ uy tín - trách nhiệm – tận tâm, tự tin mở ra lộ trình chi tiết, rõ ràng, nhanh chóng, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trên con đường chinh phục giấc mơ di trú.
HOTLINE SAHA: 0978.439.795 - Sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7